Ý nghĩa của từ phẳng lặng là gì:
phẳng lặng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phẳng lặng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phẳng lặng mình

1

8 Thumbs up   4 Thumbs down

phẳng lặng


êm ả, không một chút xáo động mặt hồ phẳng lặng cuộc sống phẳng lặng Đồng nghĩa: bằng lặng, bình lặng
Nguồn: tratu.soha.vn

2

6 Thumbs up   7 Thumbs down

phẳng lặng


Yên ổn; Không xảy ra chuyện bất thường. | : ''Gió mây '''phẳng lặng''', dạ sầu ngẩn ngơ (Phan Bội Châu)'' | : ''Trắng xoá trường giang '''phẳng lặng''' tờ (Hồ Xuân Hương)'' | : ''Những ngày '''phẳng [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

5 Thumbs up   7 Thumbs down

phẳng lặng


tt Yên ổn; Không xảy ra chuyện bất thường: Gió mây phẳng lặng, dạ sầu ngẩn ngơ (PhBChâu); Trắng xoá trường giang phẳng lặng tờ (HXHương); Những ngày phẳng lặng đó cũng chỉ được ít lâu (Tố-hữu).. Các k [..]
Nguồn: vdict.com

4

4 Thumbs up   6 Thumbs down

phẳng lặng


tt Yên ổn; Không xảy ra chuyện bất thường: Gió mây phẳng lặng, dạ sầu ngẩn ngơ (PhBChâu); Trắng xoá trường giang phẳng lặng tờ (HXHương); Những ngày phẳng lặng đó cũng chỉ được ít lâu (Tố-hữu).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< phẳng phế vật >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa